Tên trung quốc hay cho bé gái và cho bé trai

Cập nhật: 14/08/2020 11:45 - Lượt xem: 2744

Ai cũng mong muốn con mình có một cái tên thật đẹp, hay và thật ý nghĩa. Mọi cha mẹ đều mong muốn tương lai các bé sẽ được hưởng hạnh phúc, bình yên hay chí tuệ hơn người… Babydays sẽ giúp bạn lựa chọn được những cái tên đẹp nhất theo từng ý nghĩa vì cái tên sẽ gắn liền với cả cuộc đời, vận mệnh của một con người.

Thông thường khi đặt tên cho con trai người Trung Quốc thường chọn những từ có yếu tố thể hiện sức mạnh, sự thông minh, tài đức hoặc may mắn thường được xem trọng.

Dùng những từ mang sắc thái mạnh mẽ để đặt tên

Ví dụ:

+ 坚 /jiān/: KIÊN: kiên định, kiên quyết, vững chắc
+ 刚 /gāng/: CƯƠNG: kiên cường
+ 牛 /niú/: NGƯU
+ 力 /lì/: LỰC
+ 山 /shān/: SƠN: núi
+ 钧 /jūn/: QUÂN
+ 柱 /zhù/: TRỤ: trụ cột
+ 劲 /jìn/: KÌNH: kiên cường; cứng cáp; mạnh mẽ; hùng mạnh
+ 舟 /zhōu/: CHÂU: thuyền
+ 峰 /fēng/: PHONG: đỉnh; ngọn; chóp (núi)
+ 浩 /hào/: HẠO: lớn; to; to lớn; rộng lớn
+ 然 /rán/:NHIÊN
+ 石 /shí/: THẠCH: đá
+ 海: / hǎi/: HẢI: biển
+ 宏: /hóng/: HỒNG, HOẰNG: to; to lớn; rộng lớn
+ 江: /jiāng/: GIANG: sông lớn
+ 长: /cháng/: TRƯỜNG
+ 强: /qiáng/: CƯỜNG: kiên cường, mạnh mẽ
+ 光: /guāng/: QUANG: ánh sáng
+ 铁: /tiě/: THIẾT: sắt thép, kiên cường; cứng như thép
+ 天: /tiān/: THIÊN

Sử dụng những từ quang tông diệu tổ, nhấn mạnh tới những hình mẫu đạo đức để đặt tên.

Ví dụ:

+ 绍祖: /shào zǔ/: Thiệu Tổ:
+ 继祖: /jì zǔ/: Kế Tổ
+ 显祖: /xiǎn zǔ/: Hiển Tổ:
+ 念祖: /niàn zǔ/: Niệm Tổ:
+ 光宗: /guāng zōng/: Quang Tông
+ 孝: /xiào/: HIẾU: hiếu kính, hiếu thuận
+ 敬: /jìng/: KÍNH: tôn kính, kính trọng , hiếu kính
+ 嗣: /sì/: TỰ: tiếp nối; kế thừa
+ 建国: /jiàn guó/: Kiến Quốc
+ 兴国: /xīng guó/: Hưng Quốc
+ 忠: /zhōng/: TRUNG: trung thành; trung; hết lòng
+ 良: /liáng/: LƯƠNG: hiền lành, lương thiện
+ 善: /shàn/: THIỆN: lương thiện
+ 仁: / rén/: NHÂN: nhân ái; lòng nhân từ
+ 智: /zhì/: TRÍ: có trí tuệ; thông minh
+ 勤: /qín/: CẦN: siêng năng; chăm chỉ; cần mẫn
+ 义: /yì/: NGHĨA: chính nghĩa
+ 信: /xìn/: TÍN
+ 德: /dé/: ĐỨC
+ 诚: /chéng/: THÀNH: thành thật; chân thực; trung thực
+ 勇: /yǒng/: DŨNG: dũng cảm; gan dạ
+ 富: /fù/: PHÚ: giàu có; sung túc
+ 贵: /guì/: QUÝ

Chọn những từ biểu thị sự cát tường, may mắn, phúc lộc và dự báo sự nghiệp thành đạt để đặt tên.

Ví dụ:

+ 进喜: /jìn xǐ/: Tiến Hỉ: niềm vui tới
+ 德荣: /dé róng/: Đức Vinh
+ 祥: /xiáng/: TƯỜNG: lành; cát lợi; tốt lành
+ 华: /huá/: HOA: sáng; sáng sủa; rực rỡ; lộng lẫy
+ 禄: /lù/: LỘC: lộc; bổng lộc
+ 寿: /shòu/: THỌ
+ 康: /kāng/: KHANG: khoẻ mạnh; an khang; mạnh khoẻ giàu có; dư dả; sung túc
+ 吉: /jí/: CÁT: thuận lợi; may mắn; tốt lành; lành; êm xuôi
+ 顺: /shùn/: THUẬN: thuận lợi
+ 达: /dá/: ĐẠT
+ 秉贵: /bǐng guì/: Bỉnh Quý: nắm giữ phú quý
+ 厚福: /hòu fú/: Hậu Phúc: phúc đầy
+ 开富: /kāi fù/: Khai Phú
+ 泰: /tài/: THÁI: bình an; bình yên; an ninh; yên ổn
+ 超: /chāo/: SIÊU: vượt, vượt trội
+ 胜 /shèng/: THẮNG: thắng lợi
+ 才: /cái/: TÀI: tài năng; tài, nhân tài; người tài; người có tài


Tên trung quốc hay cho bé gái và cho bé trai


Dưới đây là tên tiếng Trung hay cho bé trai và các bé gái đầy ý nghĩa nhé. Sẽ có 4 cột là: Tên tiếng việt, phiên âm, chữ Hán và ý nghĩa của mỗi cái tên.

1. Tên trung quốc hay cho nam, con trai, bé trai


Tên tiếng việtPhiên âmChữ HánÝ nghĩa tên tiếng Trung hay
Cao Lãnggāo lǎng高朗khí chất và phong cách thoải mái
Hạo Hiênhào xuān皓轩quang minh lỗi lạc
Gia Ýjiā yì嘉懿Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp
Tuấn Lãngjùn lǎng俊朗khôi ngô tuấn tú, sáng sủa
Hùng Cườngxióng qiáng雄强mạnh mẽ, khỏe mạnh
Tu Kiệtxiū jié修杰chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng
Ý Hiên;yì xuān懿轩tốt đẹp; 轩 hiên ngang
Anh Kiệtyīng jié英杰懿 anh tuấn – kiệt xuất
Việt Bânyuè bīn越彬彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn
Hào Kiệnháo jiàn豪健khí phách, mạnh mẽ
Hi Hoaxī huá熙华sáng sủa
Thuần Nhãchún yǎ淳雅thanh nhã, mộc mạc
Đức Hảidé hǎi德海công đức to lớn giống với biển cả
Đức Hậudé hòu德厚nhân hậu
Đức Huydé huī德辉ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức
Hạc Hiênhè xuān鹤轩con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang
Lập Thànhlì chéng立诚thành thực, chân thành,  trung thực
Minh Thànhmíng chéng明诚chân thành, người sáng suốt, tốt bụng
Minh Viễnmíng yuǎn明远người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo
Lãng Nghệlǎng yì朗诣độ lượng, người thông suốt vạn vật
Minh Triếtmíng zhé明哲thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời
Vĩ Thànhwěi chéng伟诚vãi đại, sụ chân thành
Bác Vănbó wén博文giỏi giang, là người học rộng tài cao
Cao Tuấngāo jùn高俊người cao siêu, khác người – phi phàm
Kiến Côngjiàn gōng建功kiến công lập nghiệp
Tuấn Hàojùn háo俊豪người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất
Tuấn Triếtjùn zhé俊哲người có tài trí hơn người, sáng suốt
Việt Trạchyuè zé越泽泽 nguồn nước to lớn
Trạch Dươngzé yang泽洋biển rộng
Khải Trạchkǎi zé凯泽hòa thuận và vui vẻ
Giai Thụykǎi ruì楷瑞楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường
Khang Dụkāng yù康裕khỏe mạnh, thân hình nở nang
Thanh Diqīng yí清怡hòa nhã, thanh bình
Thiệu Huyshào huī绍辉绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn
Vĩ Kỳwěi qí伟祺伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường
Tân Vinhxīn róng新荣sự phồn vượng mới trỗi dậy
Hâm Bằngxīn péng鑫鹏鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa
Di Hòayí hé怡和tính tình hòa nhã, vui vẻ
Hạ VũXià Yǔ夏 雨Cơn mưa mùa Hạ
Sơn LâmShān Lín山 林Núi rừng bạc ngàn
Quang DaoGuāng Yáo光 瑶Ánh sáng của ngọc
Vong CơWàng Jī忘 机Lòng không tạp niệm
Vu QuânWú Jūn芜 君Chúa tể một vùng cỏ hoang
Cảnh NghiJǐng Yí景 仪Dung mạo như ánh Mặt Trời
Tư TruySī zhuī思 追Truy tìm ký ức
Trục LưuZhú Liú逐 流Cuốn theo dòng nước
Tử SâmZi Chēn子 琛Đứa con quý báu
Trình TranhChéng Zhēng程 崢Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng
Ảnh QuânYǐng Jūn影君Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương
Vân HiYún Xī云 煕Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ
Lập TânLì Xīn立 新Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị
Tinh HúcXīng Xù星 旭Ngôi sao đang toả sáng
Tử VănZi Wén子 聞Người hiểu biết rộng, giàu tri thức
Bách ĐiềnBǎi Tián百 田Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng)
Đông QuânDōng Jūn冬 君Làm chủ mùa Đông
Tử ĐằngZi Téng子 腾Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm
Sở TiêuSuǒ Xiāo所 逍Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại
Nhật TâmRì Xīn日 心Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời
Dạ NguyệtYè Yuè夜 月Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi
Tán CẩmZàn Jǐn赞 锦Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi
Tiêu ChiếnXiào zhàn肖 战Chiến đấu cho tới cùng

Tiếp theo là tên tiếng trung hay cho bé gái và các bạn nữ. Hãy lựa chọn tên trung quốc nào bạn thích nhé.

2. Tên trung quốc hay cho bé gái, con gái, nữ

Tên tiếng việtPhiên âmChữ HánÝ nghĩa tên Trung Quốc hay
Cẩn Maijǐn méi瑾梅瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai
Di Giaiyí jiā怡佳phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong
Giai Kỳjiā qí佳琦mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp
Hải Quỳnhhǎi qióng海琼琼 một loại ngọc đẹp
Hâm Đìnhxīn tíng歆婷歆: vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp
Hân Nghiênxīn yán欣妍xinh đẹp, vui vẻ
Hi Vănxī wén熙雯đám mây xinh đẹp
Họa Yhuà yī婳祎thùy mị, xinh đẹp
Kha Nguyệtkē yuè珂玥珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần
Lộ Khiếtlù jié露洁trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương
Mộng Phạnmèng fàn梦梵梵 thanh tịnh
Mỹ Lâmměi lín美琳xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát
Mỹ Liênměi lián美莲xinh đẹp như hoa sen
Ninh Hinhníng xīn宁馨ấm áp, yên lặng
Nghiên Dươngyán yáng妍洋biển xinh đẹp
Ngọc Trânyù zhēn玉珍trân quý như ngọc
Nguyệt Thiềnyuè chán月婵xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng
Nhã Tịnhyǎ jìng雅静điềm đạm nho nhã, thanh nhã
Như Tuyếtrú xuě茹雪xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết
Nhược Vũruò yǔ若雨giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ
Quân Daojùn yáo珺瑶珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp
Tịnh Hươngjìng xiāng静香điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp
Tịnh Kỳjìng qí静琪an tĩnh, ngon ngoãn
Tịnh Thijìng shī婧诗người con gái có tài
Tú Ảnhxiù yǐng秀影thanh tú, xinh đẹp
Tuyết Lệxuě lì雪丽đẹp đẽ như tuyết
Tuyết Nhànxuě xián雪娴nhã nhặn, thanh tao, hiền thục
Tư Duệsī ruì思睿người con gái thông minh
Thanh Hạmqīng hàn清菡thanh tao như đóa sen
Thanh Nhãqīng yǎ清雅nhã nhặn, thanh tao
Thần Phùchén fú晨芙hoa sen lúc bình minh
Thi Hàmshī hán诗涵có tài văn chương, có nội hàm
Thi Nhânshī yīn诗茵nho nhã, lãng mạn
Thi Tịnhshī jìng诗婧xinh đẹp như thi họa
Thịnh Hàmshèng hán晟涵晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung
Thịnh Namshèng nán晟楠晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 kiên cố, vững chắc
Thư Dishū yí书怡dịu dàng nho nhã, được lòng người
Thường Hicháng xī嫦曦dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi
Uyển Dưwǎn yú婉玗xinh đẹp, ôn thuận
Uyển Đìnhwǎn tíng婉婷hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa
Vũ Đìnhyǔ tíng雨婷thông minh, dịu dàng, xinh đẹp
Vũ Giayǔ jiā雨嘉thuần khiết, ưu tú
Y Nayī nà依娜phong thái xinh đẹp
Nguyệt ThảoYuè Cǎo月 草ánh trăng sáng trên thảo nguyên
Hiểu KhêXiǎo Xī曉 溪Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ
Tử YênZi Ān子 安Cuộc đời bình yên, không sóng gió
Bội SamBèi Shān琲 杉Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội
Tiêu LạcXiāo Lè逍 樂Âm thanh tự tại, phiêu diêu
Châu SaZhū Shā珠 沙Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả
Y CơYī Jī医 机Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người
Tư HạSī Xiá思 暇Vô tư, vô lo vô nghĩ. Lòng không vướng bận điều gì, tâm không toan tính
Hồ ĐiệpHú Dié蝴 蝶Hồ bươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh
Tĩnh AnhJìng Yīng靜 瑛Lặng lẽ tỏa sáng như ánh ngọc
Á HiênYà Xuān亚 轩Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn.
Bạch DươngBái Yáng白 羊Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo,. Đáng được âu yếm, che chở
Thục TâmShū Xīn淑 心Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng
Uyển ĐồngWǎn Tóng婉 瞳Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển
Tú LinhXiù Líng秀 零Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu giống với mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa.
Giai TuệJiā Huì佳 慧Tài chí, thông minh hơn người
Cẩn YJǐn Yì谨 意Đây là người có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận
Hiểu TâmXiǎo Xīn晓 心Người sống tình cảm, hiểu người khác

Ngoài những trên trung quốc phía trên. Bạn có thể sử dụng tên tiếng trung đẹp và hay dưới đây làm biệt danh cho mình.
3. Tên trung quốc hay trong ngôn tình

Tên trung quốc hay ngôn tình cho Nam

Ái Tử Lạp
An Vũ Phong
Anh Nhược Đông
Âu Dương Dị
Âu Dương Hàn Thiên
Âu Dương Thiên Thiên
Âu Dương Vân Thiên
Bác Nhã
Bạch Á Đông
Bạch Doanh Trần
Bạch Đăng Kỳ
Bạch Đồng Tử
Bạch Hải Châu
Bạch Kỳ Thiên
Bạch Khinh Dạ LưuTử Hàng Ba
Bạch Lăng Đằng
Bạch Liêm Không
Bạch Nhược Đông
Bạch Phong Thần
Bạch Tuấn Duật
Bạch Tử Du
Bạch Tử Hàn
Bạch Tử Hy
Bạch Tử Liêm
Bạch Tử Long
Bạch Thiển
Bạch Thiên Du
Bạch Vĩnh Hy
Bạch Vũ Hải
Bài Cốt
Bắc Thần Vô Kì
Băng Hàn Chi Trung
Băng Liên
Băng Tân Đồ
Băng Vũ Hàn
Cảnh Nhược Đông
Cẩm Mộ Đạt Đào
Cố Tư Vũ
Cơ Uy
Cửu Hàn
Cửu Minh Tư Hoàng
Cửu Vương
Châu Khánh Dương
Châu Nguyệt Minh
Chi Vương Nguyệt Dạ
Chu Hắc Minh
Chu Hoàng Anh
Chu Kỳ Tân
Chu Nam Y
Chu Tử Hạ
Chu Thảo Minh
Chu Trình Tây Hoàng
Chu Vô Ân
Chu Y Dạ
Dạ Chi Vũ Ưu
Dạ Đặng Đăng
Dạ Hiên
Dạ Hoàng Minh
Dạ Nguyệt
Dạ Tinh Hàm
Dạ Thiên
Dạ Thiên Ẩn Tử
Dịch Khải Liêm
Diệp Chi Lăng
Diệp Hàn Phòng
Diệp Lạc Thần
Diệp Linh Phong
Doãn Bằng
Doanh Chính
Duy Minh
Dương Diệp Hải
Dương Dương
Dương Hàn Phong
Dương Lâm Nguyệt
Dương Nhất Hàn
Dương Nhất Thiên
Dương Tiễn
Đặng Dương
Đặng Hiểu Tư
Điềm Y Hoàng
Đình Duy Vũ
Độc Cô Tư Mã
Độc Cô Tư Thần
Độc Cô Thân Diệp
Đông Bông
Đông Hoàng
Đông Phương Bất Bại
Đông Phương Hàn Thiên
Đông Phương Tử
Đường Nhược Vũ
Giang Hải Vô Sương
Hạ Tử Băng
Hà Từ Hoàng
Hải Lão
Hàn Bạo
Hàn Bảo Lâm
Hàn Băng Nghi
Hàn Băng Phong
Hàn Cửu Minh
Hàn Dương Phong
Hàn Kỳ
Hàn Lam Vũ
Hàn Nhật Thiên
Hàn Tiết Thanh
Hàn Tuyết Tử
Hàn Tử Lam
Hàn Tử Thiên
Hàn Thiên Anh
Hàn Thiên Ngạo
Hàn Trạch Minh
Hắc Diệp Tà Phong
Hắc Hà Vũ
Hắc Hồ Điệp
Hắc Mộc Vu
Hắc Nguyệt
Hắc Nguyệt
Hắc sát
Hoàn Cẩm Nam
Hoàng Gia Hân
Huân Bất Đồ
Huân Cơ
Huân Hàn Trạc
Huân Khinh Dạ
Huân Nguyệt Du
Huân Phàm Long
Huân Từ Liêm
Huân Tử Phong
Huân Thiên Hàn
Huân Vi Định
Huân Vô Kỳ
Huân Vu Nhất
Huyền Hàn
Huyền Minh
Huyết Bạch
Huyết Bạch Vũ Thanh
Huyết Na Tử
Huyết Ngạn Nhiên
Huyết Ngôn Việt
Huyết Từ Ca
Huyết Tư Khả
Huyết Tử Lam
Huyết Tử Lam
Huyết Tử Thiên Vương
Huyết Tư Vũ
Huyết Thiên Thần
Huyết Thiên Thần
Huyết Vô Phàm
Kim Triệu Phượng
Kha Luân
Khải Lâm
Khánh Dương
Khinh Hoàng
Không Vũ
Lạc Nguyệt Dạ
Lam Ly
Lam Tiễn
Lam Vong Nhiệt Đình
Lãnh Hàn
Lãnh Hàn Thiên Lâm
Lãnh Hàn Thiên Lâm
Lãnh Tuyệt Tam
Lăng Bạch Ngôn
Lăng Phong Sở
Lăng Thần Nam
Lăng Triệt
Lâm Qua Thần
Lâm Thiên
Lệnh Băng
Liên Tử
Long Trọng Mặc
Lục Giật Thần
Lục Hạ Tiên
Lục Song Băng
Lữ Tịnh Nhất Qua
Lưu Bình Nguyên
Lưu Hàn Thiên
Lưu Tinh Vũ
Ly Dương Lâm
Lý Hàn Ân
Lý Hàn Trạc
Lý Phong Chi Ẩn
Lý Tín
Lý Thiên Vỹ
Lý Việt
Mạc Hàn Lâm
Mạc Khiết Thần
Mạc Lâm
Mạc Nhược Doanh
Mạc Phong Tà
Mạc Quân Nguyệt
Mai Trạch Lăng
Mạn Châu Sa Hoàng
Mặc Hàn
Mặc Hiền Diệu
Mặc Khiết Thần
Mặc Khinh Vũ
Mặc Nhược Vân Dạ
Mặc Tư Hải
Mặc Tử Hoa
Mặc Thi Phàm
Minh Hạ
Minh Hạo Kỳ
Minh Hạo Vũ
Mộc Khinh Ưu
Nam Chí Phong
Nam Lăng
Nghịch Tử
Nguyên Ân
Nguyên Bình
Nguyệt Bạch
Nguyệt Dực
Nguyệt Lâm
Nguyệt Mặc
Nguyệt Thiên
Nguyệt Vọng
Nha Phượng Lưu
Nhan Mạc Oa
Nhan Từ Khuynh
Nhan Tử Khuynh
Nhân Thiên
Nhất Lục Nguyệt
Nhất Tiếu Chi Vương
Nhu Bình
Phan Cảnh Liêm
Phi Điểu
Phong Anh Kỳ
Phong Âu Dương
Phong Bác Thần
Phong Diệu Thiên
Phong Dương Chu Vũ
Phong Kỳ Minh
Phong Lam La
Phong Liêm Hà
Phong Liên Dực
Phong Nghi Diệp Lâm
Phong Nguyệt
Phong Nhan Bạch
Phong Tử Tô
Phong Thanh Hương
Phong Thần Dật
Phong Thần Vũ
Phong Thiên
Phong Ưu Vô
Phong Vĩ Bắc
Phú Hào
Phúc Tử Minh
Phượng Tư Sở
Quan Thục Di
Quan Thượng Phong
Quan Thượng Thần Phong
Quân Ngọc Từ Mạc
Quý Thuần Khanh
Sát Địch Giả
Song Thiên Lãnh
Sở Trí Tu
Tát Na Đặc Tư
Tiết Triệt
Tiểu Bàng Giải
Tiểu Tử Mạn
Tiểu Thang Viên
Tiêu Vũ Đạt
Toàn Phong Thần Dật
Túc Lăng Hạ
Tuyết Kỳ Phong Lãnh
Tư Âm
Tử Bạch Ngôn
Tử Cảnh Nam
Tử Cấm Thụy
Tử Dạ Thiên
Tử Dịch Quân Nguyệt
Tứ Diệp Thảo
Tử Du
Tử Giải Minh
Tử Hạ Vũ
Tử Hàng Ba
Tử Kiều
Tử Kỳ Tân
Tử Khướt Thần
Tử Lam Phong
Tử Lam Tiêu
Tử Lệ Hàn Khiết
Tử Lý Khanh
Tử Mặc hàn lâm
Tử Nhạc Huân
Tử Tinh thần
Tử Thiên
Tử Thiên Vũ
Tử Trạch
Tứ Trọng
Tử Vĩnh Tuân
Tường Vy An
Thác Bạt
Thiên Ái
Thiên Bảo Lâm
Thiên Cửu Chu
Thiên Chỉ Hạc
Thiên Di
Thiên Diệp Vũ
Thiên Hàn
Thiên Hàn Thần
Thiên Kì Vinh
Thiên Lăng Sở
Thiên Mạc
Thiên Nguyệt
Thiên Nhạc Phong
Thiên Nhi Tử Hàn
Thiên Phong
Thiên Thư Ngọc Hân
Thiên Trọng
Thiên Vi
Thương Nguyệt
Trầm Lăng
Trần Di Duy
Triệt Vân Thiên
Uông Tô Lang
Ưu Vô Song Hoàng
Vọng Xuyên Mạn
Vô Hi Triệt
Vô Nguyệt Đông Phương
Vu Dịch
Vu Tử Ân
Vũ Vũ
Vương Đình Mặc
Vương Giải
Vương Khuynh Quyết Ngọc
Vương Phượng Hoàng
Vương Tử Tinh Thần
Vương Thiên Ân
Xuân Nguyệt
Xung Điền Tổng Tư
Yến Vương

Tên trung quốc hay ngôn tình cho Nữ

Bạch Tiểu Nhi
Bạch Uyển Nhi
Băng Ngân Tuyết
Cẩn Duệ Dung
Cố Tịnh Hải
Diệp Băng Băng
Du Du Lan
Đào Nguyệt Giang
Đoàn Tiểu Hy
Đường Bích Vân
Gia Linh
Hạ Giang
Hạ Như Ân
Hà Tĩnh Hy
Hàn Băng Tâm
Hàn Kỳ Âm
Hàn Kỳ Tuyết
Hàn Tiểu Hy
Hàn Tĩnh Chi
Hàn Yên Nhi
Hiên Huyên
Hồng Minh Nguyệt
Khả Vi
Lạc Tuyết Giang
Lam Tuyết Y
Lãnh Cơ Uyển
Lãnh Cơ Vị Y
Lãnh Hàn Băng
Liễu Huệ Di
Liễu Nguyệt Vân
Liễu Thanh Giang
Liễu Vân Nguệt
Lục Hy Tuyết
Minh Nhạc Y
Nam Cung Nguyệt
Nhã Hân Vy
Nhạc Y Giang
Nhược Hy Ái Linh
Phan Lộ Lộ
Tạ Tranh
Tà Uyển Như
Tuyết Băng Tâm
Tuyết Linh Linh
Tử Hàn Tuyết
Thanh Ngân Vân
Thẩm Nhược Giai
Thiên Kỳ Nhan
Thiên Ngột Nhiên
Triệu Vy Vân
Y Trân

--------------------ST--------------------

Ý kiến bạn đọcGửi bình luận

Gửi bình luận

reset captcha

Gửi bình luậnNhập lại